1088 - Chiều cao

Tạo bởi: CLB Olympic Tin học HUTECH

Mô tả yêu cầu

Bảo Bay Bổng đang trong tiết học thể dục. Thầy giáo bảo cả lớp xếp thành một hàng ngang. Lớp học của Bảo Bay Bổng có n học sinh, khi xếp thành hàng ngang, các học sinh được đánh số từ 1 tới n theo thứ tự từ trái qua phải. Học sinh thứ i có chiều cao h_i.

Hai học sinh ij có thể nhìn thấy nhau nếu như ở giữa họ không có học sinh nào có chiều cao lớn hơn. Cụ thể hơn, học sinh ij (i < j) nhìn thấy nhau nếu như h_k \leq h_ih_k \leq h_j (∀i < k < j).

Bảo Bay Bổng muốn biết với mỗi học sinh, người đó có thể nhìn thấy bao nhiêu học sinh khác mà có cùng chiều cao với họ.

Dữ liệu vào

  • Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương q (1 \leq q \leq 10) — số truy vấn.
  • Mỗi truy vấn gồm hai dòng, dòng thứ nhất chứa số nguyên dương n (1 \leq n \leq 10^5).
  • Dòng thứ hai chứa n số nguyên dương h_1, h_2,..., h_n (1 \leq h_i \leq 10^9).

Dữ liệu ra

Với mỗi truy vấn, in ra trên một dòng n số nguyên cách nhau bởi dấu cách là câu trả lời cho truy vấn đó

Giới hạn

  • Subtask 1 (40% số test): n \leq 1000.
  • Subtask 2 (60% số test): Không có ràng buộc gì thêm.

Ví dụ

Dữ liệu vào Sao chép
1
5
1 2 2 3 2
Dữ liệu ra Sao chép
0 1 1 0 0

Gợi ý/Hướng dẫn

  • Học sinh thứ 2 có thể nhìn thấy học sinh 1, 34 nhưng chỉ có học sinh 3 cùng chiều cao với học sinh 2.
  • Học sinh thứ 3 chỉ nhìn thấy học sinh 2 là có cùng chiều cao bởi vì học sinh 3 không thể nhìn thấy học sinh 5 do có học sinh 4 có chiều cao lớn hơn.
Đăng nhập để làm bài
Thông tin
Giới hạn thời gian 1 giây
Giới hạn bộ nhớ 128 MB