Cho phương trình có dạng: (x - a)(x - b)(x - c) = 0, với a, b, c là các hằng số.
Ví dụ, phương trình (x - 4)(x - 2)(x - 2) = 0 (với a = 4; b = 2; c = 2) có 2 nghiệm phân biệt là x = 4 và x = 2.
Yêu cầu: Cho ba số nguyên a, b, c, hãy đếm số nghiệm phân biệt của phương trình (x - a)(x - b)(x - c) = 0
3 số nguyên a, b, c cách nhau bằng kí tự khoảng trắng (|a|, |b|, |c| \leq 10^9).
Ghi ra một số nguyên là số nghiệm phân biệt của phương trình (x - a)(x - b)(x - c) = 0
|a|, |b|, |c| \leq 10^9.
| Dữ liệu vào Sao chép |
1 2 3 |
| Dữ liệu ra Sao chép |
3 |
| Dữ liệu vào Sao chép |
2 2 2 |
| Dữ liệu ra Sao chép |
1 |
| Dữ liệu vào Sao chép |
1 3 3 |
| Dữ liệu ra Sao chép |
2 |
Với Input: 1 2 3. Phương trình (x-1)(x-2)(x-3) có 3 nghiệm là x = 1 hoặc x= 2 hoặc x= 3 → Tổng số nghiệm là: 3
Với Input: 2 2 2. Phương trình (x-2)(x-2)(x-2) có 1 nghiệm là x = 2 → Tổng số nghiệm là: 1
Với Input: 2 2 3. Phương trình (x-1)(x-3)(x-3) có 2 nghiệm là x= 1 hoặc x =3 → Tổng số nghiệm là: 2